Đại học Đông Á phân hiệu Đắk Lắk công bố học phí bậc đại học chính quy năm 2024
Vào mỗi đợt tuyển sinh hằng năm thì một trong những sự quan tâm hàng đầu của phụ huynh và thí sinh chính là học phí để có thể quyết định bến đỗ cho hành trình 4 năm đại học. Trường Đại học Đông Á phân hiệu Đắk Lắk chính thức công bố mức học phí bậc đại học chính quy năm 2024
Đại học Đông Á phân hiệu Đắk Lắk công bố mức học phí năm 2024
Học phí bậc đại học chính quy năm 2024 Đại học Đông Á phân hiệu Đắk Lắk
Chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật
TT
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Đơn giá tín chỉ
|
Học phí HK 1 (16 TC)
|
Ghi chú
|
1
|
CNKT xây dựng
|
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
* Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học).
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo
được tổ chức trong 8 HK
- SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo chia đều cho số HK của khóa học. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.
Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK
.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
Xây dựng Công trình Giao thông
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
Metro
|
2
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ chế biến thực phẩm
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
3
|
Nông nghiệp
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
153
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
4
|
CNKT điện, điện tử
|
Điện công nghiệp
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Mạch điện tử và IoT
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Quản lý năng lượng
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Thiết kế vi mạch bán dẫn
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
5
|
CNKT điều khiển và TĐH
|
Kỹ thuật điều khiển
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Tự động hóa công nghiệp
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
Lập trình IoT
|
153
|
8
|
765,000
|
12,240,000
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Kỹ thuật ô tô điện
|
153
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ phần mềm
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Mạng máy tính và an toàn thông tin
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Thiết kế đồ họa
|
153
|
8
|
825,000
|
13,200,000
|
Chương trình cử nhân
TT
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Đơn giá tín chỉ
|
Học phí HK 1
|
Ghi chú
|
8
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng đa khoa
|
133
|
8
|
695,000
|
11,120,000
|
* Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học.
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo được tổ chức trong 8 học kỳ
- Học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo chia đều cho số HK của khóa học Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.
Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
9
|
Truyền thông
|
Truyền thông số
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
đa phương tiện
|
Truyền thông trong doanh nghiệp
|
10
|
Thương mại
điện tử
|
Quản trị doanh nghiệp TMĐT
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Quản lý bán hàng đa kênh
|
Marketing trực tuyến
|
Nghiên cứu thị trường
|
11
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
133
|
8
|
715,000
|
11,440,000
|
Kế toán số
|
Kế toán các đơn vị khác
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Kiểm toán
|
Thuế
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
13
|
Marketing
|
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
14
|
Digital Marketing
|
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
15
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Quản lý chuỗi cung ứng
|
Kinh doanh và khai thác dịch vụ
|
Logistics
|
16
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Tổ chức sự kiện
|
Quản trị Lữ hành
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
Quản trị Kinh doanh KS Quốc tế
|
133
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Nghiệp vụ Khu lưu trú
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh Biên phiên dịch
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Giảng dạy tiếng Anh
|
Nghiệp vụ thư ký
|
Hướng dẫn viên quốc tế
|
Lễ tân khách sạn
|
19
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Biên phiên dịch tiếng Trung
|
138
|
8
|
795,000
|
12,720,000
|
Giảng dạy tiếng Trung
|
Hành chính văn phòng
|
Dịch vụ du lịch và thương mại
|
Xem thêm các bài viết tuyển sinh của trường Đại học Đông Á phân hiệu Đắk Lắk năm 2024 tại đây!