Đại học Đông Á công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025

Đại học Đông Á - Phân hiệu Đắk Lắk chính thức công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025

Học phí bậc Đại học chính quy năm 2025 - Đại học Đông Á

Học phí bậc Đại học chính quy năm 2025 - Đại học Đông Á

Đại học Đông Á công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025

1. Học phí các chương trình đào tạo (CTĐT) Y khoa, Dược sĩ và Cử nhân Khối Sức khỏe

Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối Sức khỏe

Đơn vị tính: ngàn đồng

TT

TÊN NGÀNH

SỐ TC

SỐ HK

SỐ TC HKI

ĐƠN GIÁ 01 TC

Học phí HK 1

QUY ĐỊNH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 1 này) không thay đổi trong cả khóa học.

2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).

3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.

4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.

5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi (riêng đối với ngành Y khoa là từ năm thứ 4 trở đi), đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.

6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.

1

Y khoa

221

12

19TC

2,263

42,997

2

Dược

162

9

17TC

950

16,150

3

Điều dưỡng

133

8

16TC

750

12,000

4

Hộ sinh

133

8

16TC

695

11,120

5

Kỹ thuật Phục hồi Chức năng

133

8

16TC

695

11,120

6

Dinh dưỡng

133

8

16TC

695

11,120

 

2. Học phí các CTĐT trình độ Kỹ sư

Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một CTĐT chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 đạt tối thiểu 150 tín chỉ”. Theo đó, tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập gồm 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư.

Bảng 2. Học phí các ngành đào tạo trình độ Kỹ sư

                                                                                                                                                      Đơn vị tính: ngàn đồng

TT

TÊN NGÀNH

SỐ TC

SỐ HK

SỐ TC HK 1

ĐƠN GIÁ 01 TC

HỌC PHÍ HK 1

QUY ĐỊNH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 2 này) không thay đổi trong cả khóa học.

2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).

3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.

4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.

5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.

6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.

1

Công nghệ Kỹ thuật (CNKT) Ô tô

153

8

16TC

795

12,720

2

Kỹ thuật Cơ điện tử

153

8

16TC

795

12,720

3

Công nghệ Thông tin

153

8

16TC

825

13,200

4

Kỹ thuật Máy tính

153

8

16TC

825

13,200

5

Trí tuệ Nhân tạo

153

8

16TC

825

13,200

6

CNKT Điện, Điện tử

153

8

16TC

765

12,240

7

CNKT Điều khiển & Tự động hóa

153

8

16TC

765

12,240

8

CNKT Xây dựng

153

8

16TC

550

 8,800

9

Công nghệ Thực phẩm

153

8

16TC

695

11,120

10

Thú Y

153

8

16TC

695

11,120

11

Nông nghiệp

153

8

16TC

695

11,120

 

3. Học phí các CTĐT trình độ Cử nhân

Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một chương trình đào tạo (CTĐT) đại học đạt tối thiểu 120 tín chỉ”. Theo đó, tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập gồm 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.

Bảng 3. Học phí các ngành đào tạo trình độ Cử nhân

                                                                                                                                                     Đơn vị tính: ngàn đồng

TT

Tên ngành

Số TC

Số HK

Số TC HK 1

Đơn giá 01 TC

Học phí HK 1

Quy định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 3 này) không thay đổi trong cả khóa học.

2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ  (tại cột 4).

3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.

4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.

5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.

6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.

1

Ngôn ngữ Trung Quốc

138

8

16TC

850

13,600

2

Ngôn ngữ Anh

138

8

16TC

795

12,720

3

Ngôn ngữ Hàn Quốc

138

8

16TC

795

12,720

4

Ngôn ngữ Nhật

138

8

16TC

795

12,720

5

Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng

133

8

16TC

795

12,720

6

Quản trị Kinh doanh

133

8

16TC

795

12,720

7

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

133

8

16TC

795

12,720

8

Quản trị Khách sạn

133

8

16TC

795

12,720

9

Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

133

8

16TC

795

12,720

10

Digital Marketing

133

8

16TC

795

12,720

11

Marketing

133

8

16TC

795

12,720

12

Kinh doanh Quốc tế

133

8

16TC

795

12,720

13

Quản trị Nhân lực

133

8

16TC

795

12,720

14

Thương mại Điện tử

133

8

16TC

795

12,720

15

Quản trị Văn phòng

133

8

16TC

795

12,720

16

Truyền thông ĐPT

133

8

16TC

795

12,720

17

Luật

133

8

16TC

795

12,720

18

Luật Kinh tế

133

8

16TC

795

12,720

19

Kế toán

133

8

16TC

795

12,720

20

Tài chính - Ngân hàng

133

8

16TC

795

12,720

21

Tâm lý học

133

8

16TC

725

11,600

22

Quản lý Văn hóa

133

8

16TC

695

11,120

23

Văn học (Ứng dụng)

133

8

16TC

695

11,120

24

Đồ họa

133

8

16TC

825

13,200

25

Thiết kế Thời trang

133

8

16TC

695

11,120