Đại học Đông Á - Phân hiệu Đắk Lắk chính thức công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025

Học phí bậc Đại học chính quy năm 2025 - Đại học Đông Á
Đại học Đông Á công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025
1. Học phí các chương trình đào tạo (CTĐT) Y khoa, Dược sĩ và Cử nhân Khối Sức khỏe
- Chương trình đào tạo Y khoa ĐH có khối lượng học tập gồm 210 tín chỉ (TC) chuyên môn và 11 TC lý luận chính trị. Sinh viên (SV) tốt nghiệp được cấp bằng Bác sĩ đa khoa.
- Chương trình đào tạo Dược sĩ ĐH có khối lượng học tập gồm 151 TC chuyên môn và 11 TC lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Dược sĩ.
- Chương trình đào tạo cử nhân các ngành thuộc Khối Sức khỏe (Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng, Dinh dưỡng) có khối lượng học tập gồm 122 TC chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.
Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối Sức khỏe
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT
|
TÊN NGÀNH
|
SỐ TC
|
SỐ HK
|
SỐ TC HKI
|
ĐƠN GIÁ 01 TC
|
Học phí HK 1
|
QUY ĐỊNH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 1 này) không thay đổi trong cả khóa học.
2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).
3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.
4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.
5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi (riêng đối với ngành Y khoa là từ năm thứ 4 trở đi), đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.
6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
1
|
Y khoa
|
221
|
12
|
19TC
|
2,263
|
42,997
|
2
|
Dược
|
162
|
9
|
17TC
|
950
|
16,150
|
3
|
Điều dưỡng
|
133
|
8
|
16TC
|
750
|
12,000
|
4
|
Hộ sinh
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
5
|
Kỹ thuật Phục hồi Chức năng
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
6
|
Dinh dưỡng
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
2. Học phí các CTĐT trình độ Kỹ sư
Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một CTĐT chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 đạt tối thiểu 150 tín chỉ”. Theo đó, tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập gồm 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư.
Bảng 2. Học phí các ngành đào tạo trình độ Kỹ sư
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT
|
TÊN NGÀNH
|
SỐ TC
|
SỐ HK
|
SỐ TC HK 1
|
ĐƠN GIÁ 01 TC
|
HỌC PHÍ HK 1
|
QUY ĐỊNH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 2 này) không thay đổi trong cả khóa học.
2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).
3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.
4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.
5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.
6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật (CNKT) Ô tô
|
153
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
2
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
153
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
3
|
Công nghệ Thông tin
|
153
|
8
|
16TC
|
825
|
13,200
|
4
|
Kỹ thuật Máy tính
|
153
|
8
|
16TC
|
825
|
13,200
|
5
|
Trí tuệ Nhân tạo
|
153
|
8
|
16TC
|
825
|
13,200
|
6
|
CNKT Điện, Điện tử
|
153
|
8
|
16TC
|
765
|
12,240
|
7
|
CNKT Điều khiển & Tự động hóa
|
153
|
8
|
16TC
|
765
|
12,240
|
8
|
CNKT Xây dựng
|
153
|
8
|
16TC
|
550
|
8,800
|
9
|
Công nghệ Thực phẩm
|
153
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
10
|
Thú Y
|
153
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
11
|
Nông nghiệp
|
153
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
3. Học phí các CTĐT trình độ Cử nhân
Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một chương trình đào tạo (CTĐT) đại học đạt tối thiểu 120 tín chỉ”. Theo đó, tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập gồm 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.
Bảng 3. Học phí các ngành đào tạo trình độ Cử nhân
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT
|
Tên ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Số TC HK 1
|
Đơn giá 01 TC
|
Học phí HK 1
|
Quy định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 3 này) không thay đổi trong cả khóa học.
2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).
3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.
4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.
5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.
6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
1
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
138
|
8
|
16TC
|
850
|
13,600
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
3
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
4
|
Ngôn ngữ Nhật
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
5
|
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
6
|
Quản trị Kinh doanh
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
7
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
8
|
Quản trị Khách sạn
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
9
|
Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
10
|
Digital Marketing
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
11
|
Marketing
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
12
|
Kinh doanh Quốc tế
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
13
|
Quản trị Nhân lực
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
14
|
Thương mại Điện tử
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
15
|
Quản trị Văn phòng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
16
|
Truyền thông ĐPT
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
17
|
Luật
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
18
|
Luật Kinh tế
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
19
|
Kế toán
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
21
|
Tâm lý học
|
133
|
8
|
16TC
|
725
|
11,600
|
22
|
Quản lý Văn hóa
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
23
|
Văn học (Ứng dụng)
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
24
|
Đồ họa
|
133
|
8
|
16TC
|
825
|
13,200
|
25
|
Thiết kế Thời trang
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|